Characters remaining: 500/500
Translation

leo trèo

Academic
Friendly

Từ "leo trèo" trong tiếng Việt có nghĩaviệc di chuyển lên cao hoặc lên những nơi khó khăn bằng cách dùng tay chân, thường trên cây, núi, hoặc các vật thể khác. Từ này thường được dùng để mô tả hành động trẻ em hay thực hiện, như một hoạt động vui chơi.

Định Nghĩa:
  • Leo: hành động di chuyển lên cao, có thể leo lên một bức tường, leo cây, hoặc leo núi.
  • Trèo: Tương tự như leo, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể hơn, như trèo lên ghế cao hay trèo qua hàng rào.
dụ Sử Dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Trẻ em thích leo trèo trên cây."
    • " trèo lên ghế để lấy quyển sách trên cao."
  2. Cách Sử Dụng Nâng Cao:

    • "Những người leo trèo chuyên nghiệp thường phải kỹ năng thể lực tốt."
    • "Trong các hoạt động mạo hiểm, leo trèo một trong những môn thể thao được ưa chuộng."
Phân Biệt:
  • Leo trèo có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong nhiều trường hợp, nhưng "leo" thường gợi lên hình ảnh di chuyển lên cao hơn, trong khi "trèo" có thể liên quan đến việc vượt qua một vật cản nào đó (như hàng rào).
  • dụ: "Anh ấy leo lên cây" "Anh ấy trèo qua hàng rào" đều đúng nhưng có nghĩa hơi khác nhau.
Từ Gần Giống:
  • Lên: Di chuyển lên một vị trí cao hơn, nhưng không nhất thiết phải dùng tay chân, dụ như "Lên cầu thang".
  • Vượt: Thường chỉ việc vượt qua một chướng ngại vật, có thể không chỉ thao tác leo trèo.
Từ Đồng Nghĩa:
  • Lên cao: Cũng chỉ việc di chuyển lên một vị trí cao hơn, nhưng không nhất thiết phải dùng tay chân.
  • Trèo lên: Tương tự như "leo trèo" nhưng thường dùng để chỉ việc trèo lên một vật cụ thể.
Từ Liên Quan:
  • Thể thao leo núi: Một môn thể thao liên quan đến hoạt động leo trèo.
  • Vườn trẻ: Nơi trẻ em thường chơi thường các dụng cụ để leo trèo như đu.
  1. đg. Leo trèo (nói khái quát). Trẻ thích leo trèo.

Comments and discussion on the word "leo trèo"